Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_2 Các cuộc thiMàu sắc sử dụng trong bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Phát sóng: 10 giờ ngày 2 tháng 4 năm 2000[1]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Dương Hoàng Hiệp | THPT Việt Bắc | 50 | 0 | 0 | 0 | 50 |
Nguyễn Việt Phương | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 20 | 200 | 30 | 280 |
Hoàng Thị Ái Vân | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 30 | 0 | 0 | 0 | 30 |
Nguyễn Đức Cường | THPT Thị xã Lào Cai, Lào Cai | 60 | 0 | 0 | 120 | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 9 tháng 4 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Văn Thắng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 50 | 40 | 60 | 60 | 210 |
Lê Thiên Hưng | THPT | 40 | 0 | 60 | 0 | 100 |
Phạm Trọng Chinh | THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên | 20 | 0 | 0 | -30 | -10 |
Lê Hồng Sơn | THPT | 40 | 10 | 10 | 0 | 60 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 16 tháng 4 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lại Minh Trí | THPT Chuyên Hùng Vương ? | 20 | 10 | 30 | 30 | 90 |
? | THPT | 80 | 40 | 100 | 60 | 280 |
? | THPT | 50 | 0 | 0 | 0 | 50 |
? | THPT | 0 | 10 | 20 | 0 | 30 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 23 tháng 4 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
50 | 40 | 0 | 0 | 90 | ||
Nguyễn Việt Phuơng | 50 | 10 | 150 | 60 | 270 | |
30 | 10 | 30 | 30 | 100 | ||
30 | 0 | 30 | 120 | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 30 tháng 4 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Hải | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 | |
Nguyễn Cù Và | 50 | 10 | 150 | 60 | 270 | |
Lê Hà My | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 | |
Lê Thiên Lộc | 30 | 0 | 30 | 120 | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Hải | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 | |
Lê Quang Kiệt | 50 | 10 | 150 | 60 | 270 | |
Lê Hồng Sơn | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 | |
Phùng Hương Loan | 30 | 0 | 30 | 120 | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Trung | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 | |
Trương Quỳnh Hoa | 50 | 10 | 150 | 60 | 270 | |
Nguyễn Đức Hiệp | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 | |
Phạm Văn Thắng | 30 | 0 | 30 | 120 | 0 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thiên Hạnh Trang | THPT Bán công Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lê Đức Hải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nguyễn Quang Thái | THPT Hồng Quang - Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lương Tùng Chánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 28 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Hải | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 | |
Trần Phước Hoà | 50 | 10 | 150 | 60 | 270 | |
Lại Minh Trí | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 | |
Lê Văn Hùng | 30 | 0 | 30 | 120 | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 4 tháng 6 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Tân | 50 | 40 | 0 | 0 | 0 | |
Nguyễn Cù Và | 50 | 10 | 150 | 60 | 0 | |
Nguyễn Đức Cường | 30 | 10 | 30 | 30 | 0 | |
Lê Đức Hải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 6 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Tiến Đạt | THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 120 |
Phạm Hữu Nghĩa | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 170 |
Trần Thị Hồng Nhung | THPT Bùi Hữu Nghĩa, Cần Thơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 |
Nguyễn Ngọc Giang | Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | -10 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 2 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Trung Sơn | THPT Kiến Thuỵ, Hải Phòng | 50 | 60 | 80 | 40 | 230 |
Trần Thị Hồng Nhung | THPT Bùi Hữu Nghĩa, Cần Thơ | 30 | 20 | 30 | -60 | 20 |
Lê Tân Thắng | THPT Tam Phước, Đồng Nai | 40 | 100 | 160 | 40 | 340 |
Lê Minh Long | THPT Chí Linh, Hải Dương | 20 | 50 | 20 | -20 | 70 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 9 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Việt Phương | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 50 | 10 | 0 | 60 | 120 |
Lê Thiên Hạnh Trang | THPT Bán công Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 30 | 40 | 20 | 60 | 150 |
Bùi Trung Sơn | THPT Kiến Thuỵ, Hải Phòng | 20 | 20 | 30 | 0 | 70 |
Lê Tân Thắng | THPT Tam Phước, Đồng Nai | 60 | 10 | 0 | 60 | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 16 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Quỳnh Hoa | THPT An Phước, Ninh Thuận | 40 | 10 | 30 | 60 | 150 |
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 50 | 20 | 90 | 60 | 220 |
Bùi Duy Hà | THPT Thạch An, Cao Bằng | 50 | 0 | 0 | -30 | 20 |
Nguyễn Anh Hào | THPT Tam Phước, Đồng Nai | 50 | 0 | 0 | 90 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 23 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu,Thành Phố Hồ Chí Minh | 100 | 30 | 120 | 60 | 310 |
Bùi Đức Trung | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 50 | 10 | 20 | 120 | 200 |
Trần Phước Hoà | THPT Nguyễn Trãi,Hà Tây | 40 | 10 | 30 | 90 | 170 |
Nguyễn Cù Và | THPT Nguyễn Đình Chiểu,Đồng Tháp | 20 | 10 | 0 | 120 | 150 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 30 tháng 7 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Đình Đức An | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 50 | 20 | 90 | 120 | 280 |
Đặng Bá Thành | THPT Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh | 40 | 20 | 100 | 30 | 190 |
Trần Lê Lộc | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 40 | 10 | 50 | 30 | 130 |
Cao Trường Định | THPT Lào Cai, Lào Cai | 30 | 30 | 60 | 30 | 150 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 6 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hồ Đình Đức An | THPT ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
? | THPT ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
? | THPT ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 13 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Sơn Tây | THPT | 50 | 20 | 0 | 60 | 130 |
Dương Thạnh Danh | THPT | 50 | 0 | 30 | 0 | 80 |
Huỳnh Ngọc Sơn | THPT | 70 | 20 | 60 | 90 | 240 |
Nguyễn Thuận Ninh | THPT | 60 | 0 | 0 | 30 | 90 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 20 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Hà Tân | THPT ? | 50 | 10 | 20 | 60 | 140 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 20 | 110 | 60 | 260 |
Hoàng Thị Lý | THPT Mường Khương, Lào Cai | 40 | 0 | 0 | 60 | 100 |
Trần Vinh Quang | THPT ? | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 27 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lương Trần Nam Yên | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 100 | 30 | 50 | 120 | 300 |
Hoàng Long Thành | THPT Long Thành,Đồng Nai | 90 | 0 | 50 | 60 | 200 |
Lê Kim Thành | THPT Chuyên Lê Hồng Phong,TPHCM | 60 | 10 | 0 | 0 | 70 |
Nguyễn Kỳ Sơn | THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau | 80 | 20 | 0 | 30 | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 3 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Ngọc Sơn | THPT Chuyên Bắc Giang,Bắc Giang | 50 | 10 | 0 | -30 | 30 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 0 | 60 | 60 | 190 |
Lương Trần Nam Yên | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 70 | 50 | 30 | 230 |
Hoàng Long Thành | THPT Mai Thanh Thế,Sóc Trăng | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Phước Hậu | THPT Nguyễn Đình Chiểu,Lạng Sơn | 50 | 10 | 10 | 30 | 100 |
Nguyễn Nhơn Hậu | THPT Nguyễn Thượng Hiền,TPHCM | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 50 | 0 | 40 | 60 | 150 |
Lê Khánh Hòa | THPT Cấp 2-3 Nguyễn Chí Thanh,Khánh Hoà | 40 | 0 | 30 | -30 | 50 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi Động | VCNV | Tăng Tốc | Về Đích | Tổng Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thơm | THPT Hoàng Văn Thụ,Hà Nội | 70 | 10 | 30 | 0 | 110 |
Bùi Duy Hà | PTTH Thạch An,Cao Bằng | 50 | 0 | 20 | 0 | 70 |
Nguyễn Anh Hào | PTTH Tam Phước,Đồng Nai | 50 | 0 | 10 | 0 | 60 |
Trần Tiến Đạt | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 40 | 200 | 60 | 380 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 9 năm 2000
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 9 năm 2000
Phát sóng: 10 giờ ngày 1 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Trần Tiến Đạt | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 40 | 120 | 90 | 340 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 80 | 10 | 100 | 30 | 220 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 100 | 80 | 120 | 120 | 280 |
Lương Trần Nam Yên | Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 20 | 0 | 90 | 200 |
Nguyễn Thành Tân | THPT Kim Liên, Hà Nội | 50 | 30 | 0 | 60 | 160 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 20 | 0 | 0 | -30 | -10 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 15 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Quảng An | 50 | 0 | 50 | 0 | 100 | |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 90 | 10 | 60 | 60 | 200 |
Lê Văn Hùng | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 80 | 0 | 0 | 60 | 140 |
Trương Long Thọ | 40 | 0 | 0 | 30 | 70 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 22 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Châu Đình Lợi | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 90 | 20 | 200 | 0 | 310 |
Hồ Sĩ Quý | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 70 | 20 | 10 | 60 | 200 |
30 | 30 | 80 | 10 | 180 | ||
50 | 10 | 0 | 0 | 60 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 29 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Kim Châu | 60 | 10 | 0 | 60 | 160 | |
Nguyễn Văn An | 70 | 90 | 30 | 60 | 250 | |
Đỗ Đại Duy | 60 | 0 | 60 | 0 | 120 | |
Bùi Trung Hiếu | THPT Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hoà | 50 | 10 | 30 | -30 | 60 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 5 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 90 | 10 | 100 | 120 | 260 |
Châu Đình Lợi | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 50 | 10 | 30 | 60 | 150 |
Hồ Sĩ Quý | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 40 | 20 | 0 | 0 | 60 |
Nguyễn Văn An | THPT Lào Cai,Lào Cai | 40 | 20 | 0 | -30 | 30 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 12 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
? | 0 | 0 | 0 | 0 | 80 | |
Nguyễn Sỹ Hoàng | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 |
0 | 0 | 0 | 0 | 20 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 19 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Vũ Linh | THPT Lý Thường Kiệt, Thanh Hóa | 60 | 20 | 60 | 60 | 200 |
Phạm Trường Tùng | THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam | 40 | 10 | 50 | 90 | 190 |
Trần Văn Hưởng | THPT Mường Khương, Lào Cai | 20 | 10 | 0 | 0 | 30 |
Đỗ Thị Hồng Trang | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 60 | 10 | 50 | 60 | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 26 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Trung | THPT | 30 | 30 | 30 | 10 | 100 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 60 | 40 | 100 | 20 | 220 |
? | THPT | 40 | 10 | 30 | 70 | 150 |
? | THPT | 10 | 20 | 100 | 40 | 170 |
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 3 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Sỹ Hoàng | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 60 | 20 | 50 | 0 | 130 |
Phạm Trường Tùng | THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Nguyễn Vũ Linh | THPT Lý Thường Kiệt, Thanh Hóa | 50 | 10 | 20 | 30 | 110 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 40 | 0 | 30 | 90 | 160 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Phú Quốc | THPT Phan Bội Châu, Phú Yên | 70 | 0 | 30 | 0 | 100 |
Cao Hiệp Đức | THPT | 50 | 40 | 30 | 0 | 120 |
Trần Hiếu Ngân | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 100 | 20 | 90 | 120 | 330 |
Lê Châu Hòa | THPT | 60 | 20 | 50 | 0 | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Đông Định | THPT | 80 | 10 | 0 | 30 | 120 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu,Thành Phố Hồ Chí Minh | 80 | 50 | 90 | 60 | 280 |
Lê Hoàng Anh | THPT | 70 | 10 | 20 | 60 | 190 |
Nguyễn Xuân Phong | PTTH | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Vĩnh Thạnh | THPT Núi Thành, Quảng Nam | 10 | 20 | 40 | 30 | 100 |
Thi Huê Tuấn | THPT chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 |
Ngô Thị Minh Thuỳ | THPT Phổ Yên - Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 240 |
Lê Tân Hóa | THPT Hùng Thắng, Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 31 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Hiếu Ngân | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 20 | 130 | 20 | 260 |
Ngô Thị Minh Thuỳ | THPT Phổ Yên - Thái Nguyên | 60 | 10 | 60 | 30 | 160 |
Thi Huê Tuấn | THPT chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 20 | 0 | 10 | 30 | 60 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 100 | 40 | 90 | 80 | 310 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 40 | 10 | 100 | 0 | 150 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 20 | 100 | 0 | 200 |
Ngô Thị Mình Thùy | THPT Phổ Yên , Thái Nguyên | 10 | 50 | 30 | 10 | 100 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Hương | THPT Việt Nam Ba Lan, Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 280 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 230 |
Lê Tân Đức | THPT ? | 0 | 0 | 0 | 0 | 110 |
Phùng Hương Loan | THPT cấp 2-3 Phong Thổ - Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 0 | 120 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Văn Mỹ | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội | 10 | 40 | 90 | 80 | 200 |
Nguyễn Hòa Hiệp | THPT ? | 40 | 10 | 100 | 0 | 160 |
? | THPT ? | 80 | 20 | 100 | 0 | 70 |
? | THPT ? | 10 | 50 | 30 | 10 | 170 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 4 tháng 2 năm 2001
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Hương | THPT Việt Nam Ba Lan, Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 350 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 230 |
Lê Văn Mỹ | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 |
? | THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Tân | THPT Chuyên Lê Hồng Phong,TPHCM | 20 | 10 | 40 | 0 | 70 |
Nguyễn Đức Hiệp | THPT Chuyên Lý Tự Trọng,Cần Thơ | 30 | 10 | 40 | 0 | 80 |
Đặng Hồng Thoại | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 100 | 20 | 140 | 60 | 320 |
Trần Phước Hòa | THPT Nguyễn Trãi,Hà Tây | 50 | 0 | 30 | 60 | 140 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vĩnh Thành | THPT BC Đồ Chiểu,Đồng Tháp | 30 | 0 | 50 | 30 | 110 |
Trần An Hậu | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm,Vĩnh Long | 30 | 20 | 60 | 60 | 170 |
Lê Băng Đức | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 50 | 50 | 50 | 90 | 240 |
Nguyễn Hải Hùng | THPT Dương Văn Dương,TPHCM | 40 | 0 | 30 | 0 | 70 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 4 tháng 3 năm 2001[2]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Thị Thanh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum | 30 | 0 | 100 | 60 | 190 |
Trần Thị Thơm | THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 |
Phạm Ngọc Thanh Vân | THPT Chi Lăng, Lâm Đồng | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 80 | 30 | 70 | 0 | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 3 năm 2001[3]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Hồng Thoại | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 30 | 50 | 20 | 30 | 130 |
Lê Băng Đức | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 30 | 10 | 0 | -30 | 10 |
Vũ Thị Thanh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum | 30 | 10 | 30 | 60 | 130 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 30 | 10 | 100 | 30 | 170 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 3 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Hoàng Đức | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 50 | 0 | 0 | 90 | 140 |
Lê Vạn Định | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 50 | 60 | 120 | 60 | 290 |
Huỳnh Đông Mỹ | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 20 | 20 | 60 | 30 | 130 |
Lê Hải An | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 50 | 0 | 30 | 60 | 140 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Việt Tân | THPT chuyên ĐHSP, Hà Nội | 60 | 10 | 0 | 0 | 70 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 90 | 40 | 120 | 20 | 270 |
Lê Hải Châu | THPT Liên Hà, Hà Nội | 10 | 20 | 20 | 90 | 140 |
Đặng Hùng Sơn | THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An | 20 | 0 | 30 | 30 | 80 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Tuấn Anh | THPT BC Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 20 | 10 | 0 | -30 | 0 |
Trần Khánh Phước | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 60 | 0 | 40 | 30 | 150 |
Nguyễn Việt Phú | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 70 | 0 | 40 | 30 | 160 |
Cao Hòa Tân | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 80 | 0 | 60 | 120 | 260 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 15 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vạn Định | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 40 | 0 | 0 | 60 | 100 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 40 | 70 | 60 | 220 |
Cao Hòa Tân | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 40 | 20 | 50 | 90 | 210 |
Lê Hải Châu | THPT Liên Hà, Hà Nội | 30 | 20 | 0 | 30 | 90 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 22 tháng 4 năm 2001[4]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Hương | THPT Việt Nam Ba Lan, Hà Nội | 40 | 0 | 0 | 0 | 40 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 60 | 40 | 90 | 30 | 220 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 0 | 90 | 150 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 0 | -30 | 30 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 29 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thiên Hạnh Trang | THPT Bán công Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 50 | 20 | 10 | 40 | 120 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 30 | 40 | 60 | 50 | 180 |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 20 | 10 | 50 | 70 | 150 |
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 20 | 80 | 50 | 60 | 210 |
Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_2 Các cuộc thiLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_2 http://www.olympia.net.vn/ https://www.youtube.com/watch?v=6Ji6IlHCmXU https://www.youtube.com/watch?v=NzcBudRkm90 https://www.youtube.com/watch?v=SyCHPy8izI0&t=1595... https://www.youtube.com/watch?v=T0WKjoij1Kg&t=2s&a... https://www.youtube.com/watch?v=Vo-o5vC8Hhw https://www.youtube.com/watch?v=_00hwQQxdi0